555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đi casino campuchia]
kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
*Nghĩa gốc của từ 'đi' là hành động di chuyển từ một nơi này đến một nơi khác bằng cách di chuyển chân hoặc phương tiện.
Tìm thật nhiều cách để nói từ ĐI, cùng với các từ liên quan với từ điển Visaurus
Chúng tôi thường xuyên có các các chuyến đi trải nghiệm Trekking, Hiking, Cycling, Trailrun trong ngày/ qua đêm tại các điểm đến thiên nhiên hấp dẫn dành cho tất cả mọi người.
14 thg 10, 2020 · Do vậy, một mặt đi lại là hành động đi vô hướng, đi chung chung, khái quát đi theo chiều này, đi theo chiều kia ngược lại đều được: “Trên đường, người đi lại rất đông”.
(Dùng trong tổ hợp 'đi đến') Tiến đến một kết quả nào đó (nói về quá trình suy nghĩ, xem xét hoặc hoạt động).
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn
đi trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ đi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Check 'đi' translations into English. Look through examples of đi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Bài viết được đề xuất: